Mô tả
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 62 136-1
ISO VG 22
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 62 136-1
ISO VG 22
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP Energol
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP Energol
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API: TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API: TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC PETRO KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC PETRO KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 290 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 290oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 220 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 220oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỤC CHÍNH-NP SPINDLE OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51502 – HL
ISO 6743/4 – HL
4. Vai trò:
Khả năng chống oxy hóa tốt để giúp giảm sự hình thành cặn và gia tăng tuổi thọ của dầu.
Khả năng chống gỉ sét ăn mòn tốt để kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo độ chính xác khi gia công của máy.
5. Ứng dụng:
SPINDLE là dầu trục chính được ứng dụng bôi trơn cho hệ thống trục chính của các máy quay tốc độ cao, cnc, trục quay 111…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TRỤC CHÍNH-NP SPINDLE OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51502 – HL
ISO 6743/4 – HL
4. Vai trò:
Khả năng chống oxy hóa tốt để giúp giảm sự hình thành cặn và gia tăng tuổi thọ của dầu.
Khả năng chống gỉ sét ăn mòn tốt để kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo độ chính xác khi gia công của máy.
5. Ứng dụng:
SPINDLE là dầu trục chính được ứng dụng bôi trơn cho hệ thống trục chính của các máy quay tốc độ cao, cnc, trục quay 111…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TRỤC CHÍNH-NP SPINDLE OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51502 – HL
ISO 6743/4 – HL
4. Vai trò:
Khả năng chống oxy hóa tốt để giúp giảm sự hình thành cặn và gia tăng tuổi thọ của dầu.
Khả năng chống gỉ sét ăn mòn tốt để kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo độ chính xác khi gia công của máy.
5. Ứng dụng:
SPINDLE là dầu trục chính được ứng dụng bôi trơn cho hệ thống trục chính của các máy quay tốc độ cao, cnc, trục quay 111…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TRỤC CHÍNH-NP SPINDLE OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51502 – HL
ISO 6743/4 – HL
4. Vai trò:
Khả năng chống oxy hóa tốt để giúp giảm sự hình thành cặn và gia tăng tuổi thọ của dầu.
Khả năng chống gỉ sét ăn mòn tốt để kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo độ chính xác khi gia công của máy.
5. Ứng dụng:
SPINDLE là dầu trục chính được ứng dụng bôi trơn cho hệ thống trục chính của các máy quay tốc độ cao, cnc, trục quay 111…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TÁCH KHUÔN – NP COAT OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Vai trò:
Dầu tách khuôn có khả năng chống dính, giúp cho khuôn tách khỏi phôi dễ dàng còn có tác dụng bôi trơn, làm mát khuôn trong quá trình đúc, bảo quản và chống rỉ tuyệt vời cho bề mặt khuôn đúc.
4. Ứng dụng:
Là dầu chuyên dụng chống dính hiệu quả cho các loại khuôn đúc nhôm áp lực cao, trong thành phần có chứa dầu thực vật biến tính, phụ gia chống dính, phụ gia chống ăn mòn, ….
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TÁCH KHUÔN – NP COAT OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Vai trò:
Dầu tách khuôn có khả năng chống dính, giúp cho khuôn tách khỏi phôi dễ dàng còn có tác dụng bôi trơn, làm mát khuôn trong quá trình đúc, bảo quản và chống rỉ tuyệt vời cho bề mặt khuôn đúc.
4. Ứng dụng:
Là dầu chuyên dụng chống dính hiệu quả cho các loại khuôn đúc nhôm áp lực cao, trong thành phần có chứa dầu thực vật biến tính, phụ gia chống dính, phụ gia chống ăn mòn, ….
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU CHỐNG GỈ – NP RUST OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 3, JIS K 2246 (NP – 3)
4. Vai trò:
Dầu chống gỉ có khả năng bảo vệ các loại máy móc cơ giới như máy nghiền, máy tiện, kéo và máy mài khỏi rỉ sét và ăn mòn.
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia cao cấp.
5. Ứng dụng:
NP RUST OIL là dầu chuyên dụng cho việc chống rỉ sét linh kiện, vật tư, thiết bị công nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU CHỐNG GỈ – NP RUST OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 3, JIS K 2246 (NP – 3)
4. Vai trò:
Dầu chống gỉ có khả năng bảo vệ các loại máy móc cơ giới như máy nghiền, máy tiện, kéo và máy mài khỏi rỉ sét và ăn mòn.
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia cao cấp.
5. Ứng dụng:
NP RUST OIL là dầu chuyên dụng cho việc chống rỉ sét linh kiện, vật tư, thiết bị công nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có dung môi là chất amoniac, làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có dung môi là chất amoniac, làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524
ISO 6743 – 3A – DAA
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524
ISO 6743 – 3A – DAA
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦUTUẦN HOÀN– NP VACITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO 6743-6 CKB
DIN 51517-2CL
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxy hóa, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt, bền màn dầu, chống nhủ hóa cao, bảo vệ liên tục thiết bị,..
5. Ứng dụng:
NP ENERGOL là loại dầu tuần hoàn cao cấp, đặc biệt chuyên sử dụng bôi trơn cho các loại thiết bị tuần hoàn như máy ép, máy cán, bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, ổ lăn, ổ trượt,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦUTUẦN HOÀN– NP VACITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO 6743-6 CKB
DIN 51517-2CL
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxy hóa, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt, bền màn dầu, chống nhủ hóa cao, bảo vệ liên tục thiết bị,..
5. Ứng dụng:
NP ENERGOL là loại dầu tuần hoàn cao cấp, đặc biệt chuyên sử dụng bôi trơn cho các loại thiết bị tuần hoàn như máy ép, máy cán, bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, ổ lăn, ổ trượt,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 46
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 46
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 46
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 46
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU RÃNH TRƯỢT – NP SLIDE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati Milacron P-47, P-50
4. Vai trò:
Tạo màng bảo vệ, chống mài mòn, chịu cực áp đảm bảo tính bôi trơn liên tục, chống hiện tượng giật cục. Chống gỉ, chống ăn mòn các thiết bị, có khả năng tách nước, nhũ nhanh giúp thiết bị duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định oxy hóa cao, giúp dầu luôn đảm bảo tính năng bôi trơn hiệu quả.
5. Ứng dụng:
Là dầu đường trượt cao cấp có tính năng bôi trơn, tăng độ bám dính và màng dầu, giảm độ ma sát phù hợp hệ thống các loại dường dẫn trượt thẳng đứng hoặc nằm ngang của các máy công cụ, đặc biệt chuyên dùng cho máy CNC.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU XUNG ĐIỆN– NP EDM FLUID
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati P71
4. Vai trò:
Sản phẩm xung điện chất lượng cao. NP EDM Fluid cho độ bóng bề mặt cao, đảm bảo đáng tin cậy khi sử dụng. Môi trường làm viêc an toàn không gây mùi. Giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu suất khi sử dụng.
5. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các kim loại đen và kim loại màu. Dùng trong tất cả các máy gia công tia lửa điện lớn và nhỏ, thích hợp cho gia công thô và gia công tinh.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU XUNG ĐIỆN– NP EDM FLUID
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati P71
4. Vai trò:
Sản phẩm xung điện chất lượng cao. NP EDM Fluid cho độ bóng bề mặt cao, đảm bảo đáng tin cậy khi sử dụng. Môi trường làm viêc an toàn không gây mùi. Giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu suất khi sử dụng.
5. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các kim loại đen và kim loại màu. Dùng trong tất cả các máy gia công tia lửa điện lớn và nhỏ, thích hợp cho gia công thô và gia công tinh.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU XUNG ĐIỆN– NP EDM FLUID
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati P71
4. Vai trò:
Sản phẩm xung điện chất lượng cao. NP EDM Fluid cho độ bóng bề mặt cao, đảm bảo đáng tin cậy khi sử dụng. Môi trường làm viêc an toàn không gây mùi. Giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu suất khi sử dụng.
5. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các kim loại đen và kim loại màu. Dùng trong tất cả các máy gia công tia lửa điện lớn và nhỏ, thích hợp cho gia công thô và gia công tinh.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU XUNG ĐIỆN– NP EDM FLUID
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Cincinnati P71
4. Vai trò:
Sản phẩm xung điện chất lượng cao. NP EDM Fluid cho độ bóng bề mặt cao, đảm bảo đáng tin cậy khi sử dụng. Môi trường làm viêc an toàn không gây mùi. Giảm chi phí sản xuất, tăng hiệu suất khi sử dụng.
5. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các kim loại đen và kim loại màu. Dùng trong tất cả các máy gia công tia lửa điện lớn và nhỏ, thích hợp cho gia công thô và gia công tinh.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Navistar, Inc. MPAPS B-6816 Type 1
ZF Freedom Line
Mack TO-A Plus
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Navistar, Inc. MPAPS B-6816 Type 1
ZF Freedom Line
Mack TO-A Plus
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
TES-228 for Hhydraulic transmission fluid type C-4 of Detroit Diesl ALLISON Division of General
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
TES-228 for Hhydraulic transmission fluid type C-4 of Detroit Diesl ALLISON Division of General
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD, US MIL-L-45199B, IS: 13656-2002 E-DL2, Caterpillar Series 3
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD, US MIL-L-45199B, IS: 13656-2002 E-DL2, Caterpillar Series 3
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL 01 là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL 01 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 03
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 03
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 02
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 680
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 680, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 680 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 680
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 680, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 680 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 460
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 460, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 460 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 460
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 460, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 460 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 320
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 320, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 320 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 320
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 320, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 320 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 220
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 220, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 220 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 220
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 220, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 220 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 100, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 100 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 100, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 100 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HM
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HM
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HM
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HM
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – HL
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – HL
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 250 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN, SAE 15W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 250 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 250 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN, SAE 15W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 250 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 20W-50
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 50 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CI-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-30
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-30
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-30
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-30
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 300 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CK-4/SN, SAE 5W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 300 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-30
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-30
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-30
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-30
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-40
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-40
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 20W-50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 TURBO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
PETRO APPOLO 50 TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ gốc khoáng được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W50 đạt tiêu chuẩn API CF/SG giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường..
5. Ứng dụng:
PETRO APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 TURBO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
PETRO APPOLO 50 TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ gốc khoáng được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W50 đạt tiêu chuẩn API CF/SG giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường..
5. Ứng dụng:
PETRO APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 1
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 1 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7 Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 1
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 1 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7 Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU THẮNG NP 32 – DOT 5.1
1. Trạng thái:
Chất lỏng. màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 5.1
ISO 4925 CLASS 5.1
SAE J-1703, J-1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Được khuyến nghị cho hệ thống phanh ABS và ASR. Đặc biệt là độ nhớt thấp của sản phẩm này so với dầu phanh DOT 3 và DOT 4, sử dụng rất tốt trong các hệ thống này.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP 32 – DOT 5.1
1. Trạng thái:
Chất lỏng. màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 5.1
ISO 4925 CLASS 5.1
SAE J-1703, J-1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Được khuyến nghị cho hệ thống phanh ABS và ASR. Đặc biệt là độ nhớt thấp của sản phẩm này so với dầu phanh DOT 3 và DOT 4, sử dụng rất tốt trong các hệ thống này.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP 32 – DOT 5.1
1. Trạng thái:
Chất lỏng. màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 5.1
ISO 4925 CLASS 5.1
SAE J-1703, J-1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Được khuyến nghị cho hệ thống phanh ABS và ASR. Đặc biệt là độ nhớt thấp của sản phẩm này so với dầu phanh DOT 3 và DOT 4, sử dụng rất tốt trong các hệ thống này.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP 32 – DOT 5.1
1. Trạng thái:
Chất lỏng. màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 5.1
ISO 4925 CLASS 5.1
SAE J-1703, J-1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Được khuyến nghị cho hệ thống phanh ABS và ASR. Đặc biệt là độ nhớt thấp của sản phẩm này so với dầu phanh DOT 3 và DOT 4, sử dụng rất tốt trong các hệ thống này.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-5
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF V: Dexron VI, Mercon V, Mercon LV, JASO 1-A.
3. Vai trò:
MEKKON ATF V là chất lỏng truyền động tự động, được thiết kế trên cơ sở dầu hydrocrack chất lượng cao với phụ gia đặc biệt, nâng cao hiệu suất hoạt động hoàn hảo của hộp số tự động. Đảm bảo bôi trơn, bảo vệ chống ăn mòn, chống oxy hóa, chống gỉ tối đa trong mọi điều kiện vận hành. Hạn chế sự hình thành của cặn lắng, sơn mài và tạo bọt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nặng, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp nặng, hệ thống thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cao. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-5
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF V: Dexron VI, Mercon V, Mercon LV, JASO 1-A.
3. Vai trò:
MEKKON ATF V là chất lỏng truyền động tự động, được thiết kế trên cơ sở dầu hydrocrack chất lượng cao với phụ gia đặc biệt, nâng cao hiệu suất hoạt động hoàn hảo của hộp số tự động. Đảm bảo bôi trơn, bảo vệ chống ăn mòn, chống oxy hóa, chống gỉ tối đa trong mọi điều kiện vận hành. Hạn chế sự hình thành của cặn lắng, sơn mài và tạo bọt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nặng, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp nặng, hệ thống thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cao. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-5
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF V: Dexron VI, Mercon V, Mercon LV, JASO 1-A.
3. Vai trò:
MEKKON ATF V là chất lỏng truyền động tự động, được thiết kế trên cơ sở dầu hydrocrack chất lượng cao với phụ gia đặc biệt, nâng cao hiệu suất hoạt động hoàn hảo của hộp số tự động. Đảm bảo bôi trơn, bảo vệ chống ăn mòn, chống oxy hóa, chống gỉ tối đa trong mọi điều kiện vận hành. Hạn chế sự hình thành của cặn lắng, sơn mài và tạo bọt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nặng, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp nặng, hệ thống thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cao. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-5
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF V: Dexron VI, Mercon V, Mercon LV, JASO 1-A.
3. Vai trò:
MEKKON ATF V là chất lỏng truyền động tự động, được thiết kế trên cơ sở dầu hydrocrack chất lượng cao với phụ gia đặc biệt, nâng cao hiệu suất hoạt động hoàn hảo của hộp số tự động. Đảm bảo bôi trơn, bảo vệ chống ăn mòn, chống oxy hóa, chống gỉ tối đa trong mọi điều kiện vận hành. Hạn chế sự hình thành của cặn lắng, sơn mài và tạo bọt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nặng, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp nặng, hệ thống thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cao. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI – NP ATF-4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF IV: Dexron III, Toyota T-IV, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF IV cung cấp hiệu suất hoạt động vượt trội, hệ thống truyền động mượt mà hơn, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nhẹ, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI – NP ATF-4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF IV: Dexron III, Toyota T-IV, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF IV cung cấp hiệu suất hoạt động vượt trội, hệ thống truyền động mượt mà hơn, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nhẹ, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI – NP ATF-4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF IV: Dexron III, Toyota T-IV, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF IV cung cấp hiệu suất hoạt động vượt trội, hệ thống truyền động mượt mà hơn, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nhẹ, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI – NP ATF-4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF IV: Dexron III, Toyota T-IV, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF IV cung cấp hiệu suất hoạt động vượt trội, hệ thống truyền động mượt mà hơn, phù hợp với mọi điều kiện thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
Sử dụng các hộp số tự động ô tô, xe tải nhẹ, xe khách. Các hộp số tự động trong công nghiệp. Các bộ phận trợ lực tay lái.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 200 5W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 200 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100 5W-30
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40/5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40/5W-30
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 2
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 15W-40, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 2 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 2
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 15W-40, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 2 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY 4T – MONO 250
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB (xe số và xe ga)
3. Vai trò:
MONO 250 (Synthetic Oil) giúp động cơ xe máy hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe máy 4 thì (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4T – MONO 250
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB (xe số và xe ga)
3. Vai trò:
MONO 250 (Synthetic Oil) giúp động cơ xe máy hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe máy 4 thì (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE GẮN MÁY 4T – MONO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( xe số và xe ga )
3. Vai trò:
MONO 150 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe gắn máy 4T ( xe số + xe ga ), giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MA2/MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho động cơ xe gắn máy 4 thì ( xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE GẮN MÁY 4T – MONO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( xe số và xe ga )
3. Vai trò:
MONO 150 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe gắn máy 4T ( xe số + xe ga ), giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MA2/MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho động cơ xe gắn máy 4 thì ( xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 300
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SN, SAE 5W-30, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 300 (Fully Synthetic Oil) dầu tổng hợp toàn phần giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 300
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SN, SAE 5W-30, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 300 (Fully Synthetic Oil) dầu tổng hợp toàn phần giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 100
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-30, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 100 Semi Synthetic giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 100
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-30, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 100 Semi Synthetic giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 2000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MB
3. Vai trò:
CARPO 2000 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe Ga/Scooter, giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho Xe Tay Ga 4 Thì
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 2000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MB
3. Vai trò:
CARPO 2000 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe Ga/Scooter, giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho Xe Tay Ga 4 Thì
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 10W-40, JASO MA/MB (Xe Số và Xe Ga)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số và xe ga, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA/MB giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 10W-40, JASO MA/MB (Xe Số và Xe Ga)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số và xe ga, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA/MB giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( Xe Số và Xe Ga )
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số và xe ga, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA/MB giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số và xe ga).
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( Xe Số và Xe Ga )
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số và xe ga, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA/MB giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số và xe ga).
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 20W-50, JASO MA (Xe Số)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T ( xe số ).
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 20W-50, JASO MA (Xe Số)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T ( xe số ).
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP32 – DOT 4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 4
ISO 4925 CLASS 4
SAE J1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP32 – DOT 4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 4
ISO 4925 CLASS 4
SAE J1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 20W-50, JASO MA (Xe Số)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T ( xe số )
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 1000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 20W-50, JASO MA (Xe Số)
3. Vai trò:
Là dầu động cơ 4 thì cao cấp chuyên dụng dùng cho xe số, giúp bôi trơn hoàn hảo, bảo vệ tối đa động cơ và hộp số trong điều kiện hoạt động liên tục. Đạt tiêu chuẩn JASO MA giúp bộ phân ly hợp ướt hoạt động hiệu quả. Tương hợp với bộ lọc xúc tác.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T ( xe số )
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 2000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MB ( Xe Ga/Scooter )
3. Vai trò:
CARPO 2000 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe Ga/Scooter, giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho Xe Tay Ga 4 Thì
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE MÁY 4 THÌ – CARPO 2000
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MB ( Xe Ga/Scooter )
3. Vai trò:
CARPO 2000 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe Ga/Scooter, giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho Xe Tay Ga 4 Thì
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 250 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN, SAE 15W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 250 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 250 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN, SAE 15W-40
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 250 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô Tô CAO CẤP – CATO 250 5W40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SN SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 250 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 200 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/E9, SAE 15W-40 ACEA E9
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 200 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 200 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/E9, SAE 15W-40 ACEA E9
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 200 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 200 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/E9, SAE 15W-40 ACEA E9
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 200 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 200 (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/E9, SAE 15W-40 ACEA E9
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
RONA 200 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 1
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 1 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 1
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 1 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 4T 20W-50 0.8 Lít
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SF, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 4T là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 4T 20W-50 0.8 Lít
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SF, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 4T là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 2
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 15W-40, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 2 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 2
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SJ, SAE 15W-40, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO 2 là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL SAE 15W-40
3. Vai trò:
RESSO 3 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MARINE CUMMIN TURBO PRO+
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 15W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động.Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Ưu điểm: Chất lượng cao, ổn định trong suốt quá trình động cơ làm việc.
5. Ứng dụng
MARINE CUMMIN (TURBO PRO+) là dầu động cơ Diesel/Xăng đa cấp chuyên dùng cho xe hơi 7 chỗ máy dầu, xe tải, máy tàu, xe khách, xe có tải trọng nặng,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY BIẾN THẾ 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IEC 60296-2012 Edition 4.0
4. Vai trò:
Tính cách điện cao: Điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở cách điện cao.
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn: Độ bền oxi hóa tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài.
Tính làm mát: Có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao.
Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp.
5. Ứng dụng:
Dầu máy biến thế NP Turbin 22 chuyên dùng cho máy biến thế, biến trở và máy cắt điện.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TÔI LUYỆN – NP TEMPER OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
IS: 2664 – 1980 (RA 2004)
4. Vai trò:
Loại bỏ các chất bẩn tốt. Khả năng tách nước tốt. Làm lạnh nhanh và hiệu quả cao. Độ bay hơi thấp nên lượng tiêu thụ ít đáng kể. Được ứng dụng rộng cho các sản phẩm gia công xử lý nhiệt đa dạng.
5. Ứng dụng:
NP TEMPER OIL là dầu tôi luyện có khả năng chống oxi hóa cao được ứng dụng hiệu quả cho các quy trình xử lý nhiệt kim loại như trong quy trình cán thép, làm nguội nhanh với dung dịch muối, đồng thời xử lý nhiệt cho các bộ phận gia công rèn.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 TURBO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
PETRO APPOLO 50 TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô gốc khoáng được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W50 đạt tiêu chuẩn API CF/SG giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường..
5. Ứng dụng:
PETRO APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 TURBO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
PETRO APPOLO 50 TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô gốc khoáng được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W50 đạt tiêu chuẩn API CF/SG giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường..
5. Ứng dụng:
PETRO APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CHỐNG GỈ – NP RUST OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 3, JIS K 2246 (NP – 3)
4. Vai trò:
Dầu chống gỉ có khả năng bảo vệ các loại máy móc cơ giới như máy nghiền, máy tiện, kéo và máy mài khỏi rỉ sét và ăn mòn.
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia cao cấp.
5. Ứng dụng:
NP RUST OIL là dầu chuyên dụng cho việc chống rỉ sét linh kiện, vật tư, thiết bị công nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU CHỐNG GỈ – NP RUST OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 3, JIS K 2246 (NP – 3)
4. Vai trò:
Dầu chống gỉ có khả năng bảo vệ các loại máy móc cơ giới như máy nghiền, máy tiện, kéo và máy mài khỏi rỉ sét và ăn mòn.
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia cao cấp.
5. Ứng dụng:
NP RUST OIL là dầu chuyên dụng cho việc chống rỉ sét linh kiện, vật tư, thiết bị công nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU THẮNG PT32 – DOT 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 3
ISO 4925 CLASS 3
SAE J1703
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG PT32 – DOT 3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 3
ISO 4925 CLASS 3
SAE J1703
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô cao cấp được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô cao cấp được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU THUỶ LỰC PETRO KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC PETRO KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 40 – TURBO
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-40
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 40 – TURBO là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 32
AWS 32
PETROCOOL 32 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công nông nghiệp.
Thành phần: Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
Đặc tính: Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
Bảo quản: Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
HSD: Khuyến cáo sử dụng trong 3 năm kể từ ngày sản xuất.
NSX: Xem trên bao bì.
PETROCOOL 32
AWS 32
PETROCOOL 32 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công nông nghiệp.
Thành phần: Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
Đặc tính: Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
Bảo quản: Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
HSD: Khuyến cáo sử dụng trong 3 năm kể từ ngày sản xuất.
NSX: Xem trên bao bì.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
PETRO KUBOTA 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
PETROCOOL 68 – AWS 68
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 68 là dầu thuỷ lực dùng để bôi trơn các thiết bị thuỷ lực nâng, hạ, ép, nén,… công, nông nghiệp.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 50
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 50 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETROCOOL 40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-40.
4. Vai trò
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 40 là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 140 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETROCOOL 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-2, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETROCOOL 90 là loại dầu cầu hộp số chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
TES-228 for Hhydraulic transmission fluid type C-4 of Detroit Diesl ALLISON Division of General
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
TES-228 for Hhydraulic transmission fluid type C-4 of Detroit Diesl ALLISON Division of General
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Navistar, Inc. MPAPS B-6816 Type 1
ZF Freedom Line
Mack TO-A Plus
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Navistar, Inc. MPAPS B-6816 Type 1
ZF Freedom Line
Mack TO-A Plus
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 1
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 20W-50
3. Vai trò:
RESSO 1 là dầu động cơ cao cấp sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THUỶ LỰC NP KUBOTA 68 HL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá.
– Khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 68 là dầu đa năng sử dụng cho hệ thống thủy lực, hộp số, bánh răng. Các hệ thống thủy lực của dòng máy Kubota, Yanmar và một số dòng máy gặt đập liên hợp khác. Máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ – NP KUBOTA 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CF-4, SAE 15W-40
4. Vai trò:
– Bảo vệ động cơ trong suốt quá trình vận hành.
– Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả và tăng công suất
động cơ.
– Chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống tạo bọt rất tốt.
5. Ứng dụng:
NP Kubota 40 là dầu động cơ đơn cấp chuyên dùng cho các dòng động cơ Diesel của Kubota, Yanmar và một số dòng máy nông nghiệp, gặt đập liên hợp khác…
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524
ISO 6743 – 3A – DAA
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524
ISO 6743 – 3A – DAA
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – PT COOLANT
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc hồng.
2. Thành phần:
Nước chưng cất tinh chọn. Hóa chất Glycol làm mát. Tinh màu công nghiệp
3. Vai trò:
– COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng dung dịch.
– Chống đông, làm mát, ngăn chặn nhiệt và sôi, ngăn chặn sự rỉ sét và mài mòn, kéo dài tuổi thọ hệ thống làm mát, bảo vệ sắt thép và nhôm, bảo vệ sạch hệ thống bơm nước, không phá huỷ bất kỳ các bộ phận của hệ thống bơm nước làm bằng cao su hay kim loại.
4. Ứng dụng:
Xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng, …
5. Hướng dẫn sử dụng:
Lắc đều và đổ dung dịch vào bộ tản nhiệt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dung dịch. Không đổ dung dịch đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 100, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 100 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 100, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 100 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- NP ATF-3
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
MEKKON ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TÁCH KHUÔN – NP COAT OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Vai trò:
Dầu tách khuôn có khả năng chống dính, giúp cho khuôn tách khỏi phôi dễ dàng còn có tác dụng bôi trơn, làm mát khuôn trong quá trình đúc, bảo quản và chống rỉ tuyệt vời cho bề mặt khuôn đúc.
4. Ứng dụng:
Là dầu chuyên dụng chống dính hiệu quả cho các loại khuôn đúc nhôm áp lực cao, trong thành phần có chứa dầu thực vật biến tính, phụ gia chống dính, phụ gia chống ăn mòn, ….
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TÁCH KHUÔN – NP COAT OIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Vai trò:
Dầu tách khuôn có khả năng chống dính, giúp cho khuôn tách khỏi phôi dễ dàng còn có tác dụng bôi trơn, làm mát khuôn trong quá trình đúc, bảo quản và chống rỉ tuyệt vời cho bề mặt khuôn đúc.
4. Ứng dụng:
Là dầu chuyên dụng chống dính hiệu quả cho các loại khuôn đúc nhôm áp lực cao, trong thành phần có chứa dầu thực vật biến tính, phụ gia chống dính, phụ gia chống ăn mòn, ….
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT ĐA NĂNG – NP 230 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh (blue).
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Calcium Sulfonate, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 320oC.
4. Ưu điểm:
– Độ bám dính bề mặt tốt, độ bền màng dầu cao, ngay cả trong điều kiện hoạt động nhiệt độ khắc nghiệt.
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng kháng nước tốt.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ khá cao, nhiệt độ hoạt động tối đa đến 320oC.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn các bạc đạn trong nhà máy thép, máy tạo sóng bao bì carton.
– Bôi trơn vòng bi trong các lò dầu, lò hơi.
– Bôi trơn hệ thống xích tải.
– Bôi trơn vòng bi kín, máy ép.
– Các thiết bị, máy móc trong nghành xây dựng, ô tô, kĩ thuật hàng hải chịu tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ hoạt động cao.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40/5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU NHỚT ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 300
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CK-4/SN SAE 5W-40/5W-30
3. Vai trò:
CATO 300 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Dầu gốc tổng hợp PAO và phụ gia chuyên biệt. Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC..
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 300
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SN, SAE 5W-40, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 300 ( Fully Synthetic Oil) là dầu tổng hợp toàn phần giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 300
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SN, SAE 5W-40, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 300 ( Fully Synthetic Oil) là dầu tổng hợp toàn phần giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN ( GOLD TURBO)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò
– Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
– Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (GOLD TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD, US MIL-L-45199B, IS: 13656-2002 E-DL2, Caterpillar Series 3
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG– NP TITAN 10
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CD, US MIL-L-45199B, IS: 13656-2002 E-DL2, Caterpillar Series 3
4. Vai trò:
Đặc tính của Dầu Truyền Động NP TITAN 10
– Chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc.
– Hiệu xuất cao đối với các đệm phốt.
– Chống tạo bọt.
– Chức năng ma sát đáp ứng cho các loại thiết bị được khuyến nghị.
5. Ứng dụng:
TITAN 10 là dầu truyền động công nghiệp được sử dụng trong các cầu sau xe và truyền động cuối.
Đặc tính ma sát phù hợp với các loại máy CATERPILLAR, KOMATSU, DANA, EATON FULLER, ROCKWELL… và các vật liệu ma sát máy móc khác.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – PETRO ISO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – PETRO ISO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN LẠNH – NP ROXANA
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51503 KAA, KC, KE.
4. Vai trò:
Có chỉ số độ nhớt cao, độ ổn định nhiệt tốt, phạm vi làm việc trong dải nhiệt độ cao, độ hòa trộn thấp sẽ đáp ứng được cho mọi loại máy móc, thiết bị làm lạnh có môi chất là amoniac làm việc trong những điều kiện nhiệt hoạt động liên tục….
5. Ứng dụng:
ROXANA là dầu máy nén lạnh có độ nhớt 68 sử dụng cho các thiết bị làm lạnh trong kho lạnh,
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – RITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
SAE 30, API TC, JASO FC.
3. Vai Trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
4. Ứng dụng:
RITO là dầu nhớt dành cho động cơ 2 Thì như: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – RITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
SAE 30, API TC, JASO FC.
3. Vai Trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
4. Ứng dụng:
RITO là dầu nhớt dành cho động cơ 2 Thì như: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API: TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API: TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – RITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
SAE 30, API TC, JASO FC.
3. Vai Trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
4. Ứng dụng:
RITO là dầu nhớt dành cho động cơ 2 Thì như: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – RITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
SAE 30, API TC, JASO FC.
3. Vai Trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
4. Ứng dụng:
RITO là dầu nhớt dành cho động cơ 2 Thì như: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – NP 180 MP3 GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, lithium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 180oC
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp cao.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn vượt trội
– Chất làm đặc chất lượng cao giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 100 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu xanh bi hoặc vàng sậm
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 100oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
MỠ BÔI TRƠN ĐA NĂNG – PETRO 150 CALCIUM GREASE
1. Trạng thái:
Chất bán rắn, màu vàng trong.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, calcium, phụ gia.
3. Phân loại:
NLGI 3. Điểm nhỏ giọt tối đa 150oC.
4. Ưu điểm:
– Chống mài mòn và chịu cực áp.
– Khả năng chống rửa trôi nước.
– Khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ trung bình.
– Kiểm soát gỉ sét, ăn mòn.
– Chất làm đặc calcium giúp ổn định cấu trúc mỡ.
– Mỡ được sản xuất từ dầu gốc tinh chọn giúp bảo vệ bề mặt kim loại hoàn hảo.
5. Ứng dụng:
– Bôi trơn bánh răng hở, băng chuyền, xích tải, máy kéo, xe cẩu và các loại xe công trình xây dựng.
– Các ổ lăn, ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như chịu va đập, điều kiện làm việc ẩm ướt, …
– Bôi trơn các ổ đỡ tải trọng nặng và các vị trí bôi trơn công nghiệp nói chung.
6. An toàn khi sử dụng:
– Ngăn ngừa nước và tạp chất lẫn vào trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
– Không trộn lẫn với các loại dầu mỡ khác.
– Không thử đốt cháy trước khi sử dụng.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 62 136-1
ISO VG 22
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – NP TEXTILE OIL 22
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu trắng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 62 136-1
ISO VG 22
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP ENERGOL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 680
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 680, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 680 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 680
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 680, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 680 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 460
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 460, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 460 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 460
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 460, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 460 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 320
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 320, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 320 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 320
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 320, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 320 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 220
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 220, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 220 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 220
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 220, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 220 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HM – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 32 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 32 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 46 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
– Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 46 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 85W-140
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 140 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-5, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Âtổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, Âtổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI, TÀU CAO CẤP- MERLION 15W-40
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CF-4/SG, SAE 15W-40.
4. Vai trò:
Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra
5. Ứng dụng:
MERLION là dầu động cơ đa cấp thích hợp cho các loại ôtô 7 chỗ máy dầu, xe tải, xe khách, … Bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô cao cấp được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô cao cấp được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ – PETRO APPOLO 50
1. Trạng thái
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
– Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
– Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ.
3. Chỉ tiêu kĩ thuật:
API CD-4/SF, SAE 20W-50
4. Vai trò:
Dầu động cơ được sử dụng trong các môi trường có thời tiết thay đổi khác nhau, nóng và lạnh, bôi trơn liên tục động cơ, vận hành êm máy và đảm bảo tính bền bỉ của động cơ.
Các tính năng tối ưu của động cơ:
– Chống mài mòn
– Chống phát sinh nhiệt cao, cục bộ
– Bôi trơn nhẹ nhàng và liên tục
– Giảm thiểu khí thải và tiếng ồn ra môi trường…
5. Ứng dụng:
– PETRO APPOLO 50 là dòng sản phẩm dầu động cơ ôtô được điều chế với công thức đặc biệt cho động cơ diesel và động cơ xăng. Cấp độ nhớt 20W40 đạt tiêu chuẩn API SD/CD giúp bôi trơn động cơ, giảm ma sát khi vận hành, đảm bảo động cơ luôn hoạt động tối ưu trong thời gian dài sử dụng.
– APPOLO là dầu động cơ được sử dụng cho các loại động cơ Diesel và Xăng, các loại thiết bị nông nghiệp, bôi trơn máy móc thiết bị, chống rỉ sét, mài mòn, tăng cường khả năng bôi trơn của thiết bị.
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THỦY LỰC NP PLATO 68 HL – AWS
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chế cao cấp cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
3.Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxi hoá, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên. Các thiết bị của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng. Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston, máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
6. An toàn sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo Quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 32-AWS 32 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 32 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 32 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 32 với độ đặc của nhớt là 32, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 32 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 46-AWS 46 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 46 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 46 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 46 với độ đặc của nhớt là 46, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 46 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- PETRO ATF III
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
PETRO ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
PETRO ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,…PT ATF III giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU TRỢ LỰC TAY LÁI- PETRO ATF III
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
PETRO ATF III: Dexron II, Dexron III, Ford Mercon, Allison C-4.
3. Vai trò:
PETRO ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,…PT ATF III giúp hệ thống truyền động hoạt động mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi. Bảo vệ, bôi trơn các thành phần truyền tải.
4. Ứng dụng:
ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
Additives of engine.
Additives of engine.
Use for 4T Engine
Use to gether with all engine oil 4T
Can use format 5% – 20% how much you want to mix.
Increase mix oil & addtives and increase viseaiting index.
friction reduction
reduce heat generated
Accelerate sharply, lightly accelerating
Use for multiple mixing
Additives of engine.
Additives of engine.
Use for 4T Engine
Use to gether with all engine oil 4T
Can use format 5% – 20% how much you want to mix.
Increase mix oil & addtives and increase viseaiting index.
friction reduction
reduce heat generated
Accelerate sharply, lightly accelerating
Use for multiple mixing
Nước rửa tay – Hand Sanitizer
Thành phần:
Nước cất, Ethanol, Carbopon 940, Vitamin E, Aloe vera extract (Chiết xuất lô hội), Glycerin, Hương thơm.
Công dụng:
Làm sạch da tay, kháng khuẩn, làm mềm và giữ ẩm cho da tay.
Liều dùng:
Cho một lượng nhỏ 3 – 5ml vào lòng bàn tay rồi xoa đều, không rửa lại bằng nước.
Đối tượng sử dụng:
Thích hợp cho mọi đối tượng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
NSX: Xem trên bao bì.
HSD: 03 năm kể từ ngày sản xuất.
Bao bì: 100ml, 250ml, 500ml
Nước rửa tay – Hand Sanitizer
Thành phần:
Nước cất, Ethanol, Carbopon 940, Vitamin E, Aloe vera extract (Chiết xuất lô hội), Glycerin, Hương thơm.
Công dụng:
Làm sạch da tay, kháng khuẩn, làm mềm và giữ ẩm cho da tay.
Liều dùng:
Cho một lượng nhỏ 3 – 5ml vào lòng bàn tay rồi xoa đều, không rửa lại bằng nước.
Đối tượng sử dụng:
Thích hợp cho mọi đối tượng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
NSX: Xem trên bao bì.
HSD: 03 năm kể từ ngày sản xuất.
Bao bì: 100ml, 250ml, 500ml
DẦU NHỚT XE MÁY 4T – MONO 250
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB (xe số và xe ga)
3. Vai trò:
MONO 250 (Synthetic Oil) giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe máy 4 thì (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE MÁY 4T – MONO 250
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB (xe số và xe ga)
3. Vai trò:
MONO 250 (Synthetic Oil) giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe máy 4 thì (xe số và xe ga)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE GẮN MÁY 4T – MONO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( xe số và xe ga )
3. Vai trò:
MONO 150 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe gắn máy 4T ( xe số và xe ga), giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MA2/MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho động cơ xe gắn máy 4 thì ( xe số và xe ga )
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE GẮN MÁY 4T – MONO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SL, SAE 10W-40, JASO MA/MB ( xe số và xe ga )
3. Vai trò:
MONO 150 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe gắn máy 4T ( xe số và xe ga), giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MA2/MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
4. Ứng dụng:
Dùng cho động cơ xe gắn máy 4 thì ( xe số và xe ga )
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
SCOOTER GEAR OIL – Dầu hộp số Xe Ga
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL5, SAE 80W-90.
3. Vai trò:
NPOIL Scooter Gear Oil là dầu nhớt bán tổng hợp dành cho hộp số xe tay ga 2 thì và 4 thì. Sản phẩm được sản xuất với công nghệ Technosynthese® của NPOIL với nhiều tính năng vượt trội giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ hộp số truyền động xe tay ga trong mọi điều kiện hoạt động.
4. Ứng dụng:
Dùng cho hộp số xe tay ga 2 thì hoặc 4 thì.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
SCOOTER GEAR OIL – Dầu hộp số Xe Ga
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL5, SAE 80W-90.
3. Vai trò:
NPOIL Scooter Gear Oil là dầu nhớt bán tổng hợp dành cho hộp số xe tay ga 2 thì và 4 thì. Sản phẩm được sản xuất với công nghệ Technosynthese® của NPOIL với nhiều tính năng vượt trội giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ hộp số truyền động xe tay ga trong mọi điều kiện hoạt động.
4. Ứng dụng:
Dùng cho hộp số xe tay ga 2 thì hoặc 4 thì.
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU GỐC NHÓM II
– Dầu gốc nhóm III cũng được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình xử lí hydro để làm sạch dầu thô, nhưng quá trình diễn ra sâu hơn và được vận hành ở nhiệt độ và áp suất cao hơn so với sử dụng cho dầu gốc nhóm II. Dầu gốc thu được khá tinh khiết, không màu và có chỉ số nhớt VI trên 120. Khả năng chống oxy hóa dầu nhóm III cao hơn dầu nhóm I và nhóm II.
– Dầu gốc nhóm III có hàm lượng hydrocarbon no > 90%, lưu huỳnh
DẦU GỐC NHÓM II
– Dầu gốc nhóm III cũng được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình xử lí hydro để làm sạch dầu thô, nhưng quá trình diễn ra sâu hơn và được vận hành ở nhiệt độ và áp suất cao hơn so với sử dụng cho dầu gốc nhóm II. Dầu gốc thu được khá tinh khiết, không màu và có chỉ số nhớt VI trên 120. Khả năng chống oxy hóa dầu nhóm III cao hơn dầu nhóm I và nhóm II.
– Dầu gốc nhóm III có hàm lượng hydrocarbon no > 90%, lưu huỳnh
DẦU GỐC NHÓM II
– Dầu gốc nhóm II được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình xử lý hydro-treating để thay thế quy trình tinh chế dung môi truyền thống. Khí hydro được sử dụng để loại bỏ các thành phần không mong muốn từ dầu thô. Do cấu trúc chứa ít lưu huỳnh, nito và mạch vòng nên dầu gốc nhóm II có màu trong suốt.
– Dầu gốc nhóm II có hàm lượng hydrocacbon no >90%, lưu huỳnh
DẦU GỐC NHÓM II
– Dầu gốc nhóm II được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình xử lý hydro-treating để thay thế quy trình tinh chế dung môi truyền thống. Khí hydro được sử dụng để loại bỏ các thành phần không mong muốn từ dầu thô. Do cấu trúc chứa ít lưu huỳnh, nito và mạch vòng nên dầu gốc nhóm II có màu trong suốt.
– Dầu gốc nhóm II có hàm lượng hydrocacbon no >90%, lưu huỳnh
DẦU GỐC NHÓM I
– Dầu gốc nhóm được tạo ra bởi công nghệ tinh chế dung môi để loại bỏ các cấu trúc hóa học yếu hơn hoặc các tác nhân xấu ra khỏi dầu thô. Phương pháp tinh chế này khá đơn giản. Do đó dầu gốc nhóm I là loại dầu gốc rẻ nhất trên thị trường.
– Dầu gốc nhóm I thường có màu từ hổ phách cho đến nâu vàng do cấu trúc chứa lưu huỳnh, nito và các hydrocarbon mạch vòng còn lại trong dầu.
– Theo API dầu gốc nhóm I có hàm lượng hydrocarbon no 0.03%, chỉ số độ nhớt VI nằm trong khoảng 80-120.
– Phạm vi nhiệt độ của các loại dầu này là từ 32 đến 150 độ F (0oC – 65oC)
– Dầu gốc nhóm I là loại phổ biến nhất được sử dụng cho dầu nhớt công nghiệp, dầu động cơ hàng hải, hay dầu động cơ có tiêu chuẩn ACEA 10 thấp, động cơ thế hệ cũ.
– Các loại dầu công nghiệp được pha chế từ dầu gốc nhóm I có thể kể đến như: dầu cắt gọt kim loại, dầu thủy lực, dầu động cơ ghe tàu, dầu truyền động, dầu trợ lực tay lái,…
DẦU GỐC NHÓM I
– Dầu gốc nhóm được tạo ra bởi công nghệ tinh chế dung môi để loại bỏ các cấu trúc hóa học yếu hơn hoặc các tác nhân xấu ra khỏi dầu thô. Phương pháp tinh chế này khá đơn giản. Do đó dầu gốc nhóm I là loại dầu gốc rẻ nhất trên thị trường.
– Dầu gốc nhóm I thường có màu từ hổ phách cho đến nâu vàng do cấu trúc chứa lưu huỳnh, nito và các hydrocarbon mạch vòng còn lại trong dầu.
– Theo API dầu gốc nhóm I có hàm lượng hydrocarbon no 0.03%, chỉ số độ nhớt VI nằm trong khoảng 80-120.
– Phạm vi nhiệt độ của các loại dầu này là từ 32 đến 150 độ F (0oC – 65oC)
– Dầu gốc nhóm I là loại phổ biến nhất được sử dụng cho dầu nhớt công nghiệp, dầu động cơ hàng hải, hay dầu động cơ có tiêu chuẩn ACEA 10 thấp, động cơ thế hệ cũ.
– Các loại dầu công nghiệp được pha chế từ dầu gốc nhóm I có thể kể đến như: dầu cắt gọt kim loại, dầu thủy lực, dầu động cơ ghe tàu, dầu truyền động, dầu trợ lực tay lái,…
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 100
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 100 Semi Synthetic giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE MÔ TÔ CAO CẤP – RODON 100
1. Trạng thái:
chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 5W-40, JASO MA/MB
3. Vai trò:
RODON 100 Semi Synthetic giúp động cơ hoạt động tối đa công suất và bảo vệ hoàn hảo động cơ. Bảo vệ hộp số hoàn hảo trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Giữ ổn định áp suất dầu trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng:
Dùng cho các loại động cơ xe mô tô 4 thì: xe đua tốc độ, Moto GP, Supersport, xe phân khối lớn, xe leo núi…
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON cung cấp hiệu suất vượt trội bao gồm mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi, và tất cả xung quanh bảo vệ bôi trơn của các thành phần truyền tải.
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
NP MEKKON ATF III là Dầu truyền động trợ lực tay lái được tuyển chọn từ dầu gốc khoáng cao cấp và hệ phụ gia chuyên dụng, dầu nhớt được sử dụng bôi trơn cho hộp số xe số tự động, số tay, các dòng xe ô tô, xe tải các loại,… NP MEKKON cung cấp hiệu suất vượt trội bao gồm mượt mà hơn, phù hợp mọi thời tiết thay đổi, và tất cả xung quanh bảo vệ bôi trơn của các thành phần truyền tải.
NP MEKKON ATF III là dầu truyền động gốc khoáng dùng cho hộp số tay, cầu truyền động của xe hơi, xe tải yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU ĐỘNG CƠ 2T – ZOLA PETROLUB
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu xanh hoặc đỏ
2. Thành Phần:
Dầu gốc và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API TC, SAE 30, JASO FC
4. Vai trò:
– Tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Chống tích tụ cặn, giảm lượng khói thải.
– Giúp máy vận hành mướt, mát và êm.
– Giảm ma sát, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
5. Ứng dụng:
ZOLA 2T là dầu nhớt dành cho động cơ 2T: máy cưa, máy cắt cỏ, máy phun thuốc, động cơ tàu, ca nô 2T và xe máy 2T.
6. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
DẦU NHỚT XE MÁY – CARPO 4T
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W- 50, JASSO MA (xe số)
3. Vai trò
CARPO 4T là dầu nhờn động cơ 4 thì được đặc chế nhằm duy trì khả năng bảo vệ động cơ, duy trì bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng dầu, bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo Quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU NHỚT XE MÁY – CARPO 4T
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W- 50, JASSO MA (xe số)
3. Vai trò
CARPO 4T là dầu nhờn động cơ 4 thì được đặc chế nhằm duy trì khả năng bảo vệ động cơ, duy trì bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng dầu, bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
4. Ứng dụng
Sử dụng cho các loại xe máy động cơ 4T (xe số)
5. An toàn sử dụng
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo Quản
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
Thành phần chính của dầu nhớt là dầu khoáng, hay còn gọi là dầu gốc. Ngoài ra, dầu nhớt động cơ còn được bổ sung thêm rất nhiều chất phụ gia dầu nhớt để tăng cường tính năng. Các chất phụ gia này có rất nhiều chủng loại khác nhau, dưới đây là một số loại tiêu biểu
Các sản phẩm phụ gia dầu nhớt bao gồm:
– Phụ gia dầu động cơ: 2T, 4T, động cơ ô tô xăng & diesel
– Phụ gia dầu thủy lực
– Phụ gia dầu cầu, hộp số
– Phụ gia dầu bánh răng
– Phụ gia tăng độ nhớt
– Phụ gia tăng độ kiềm tổng
– Phụ gia dầu cắt gọt
– Phụ gia dầu chống rỉ
Thành phần chính của dầu nhớt là dầu khoáng, hay còn gọi là dầu gốc. Ngoài ra, dầu nhớt động cơ còn được bổ sung thêm rất nhiều chất phụ gia dầu nhớt để tăng cường tính năng. Các chất phụ gia này có rất nhiều chủng loại khác nhau, dưới đây là một số loại tiêu biểu
Các sản phẩm phụ gia dầu nhớt bao gồm:
– Phụ gia dầu động cơ: 2T, 4T, động cơ ô tô xăng & diesel
– Phụ gia dầu thủy lực
– Phụ gia dầu cầu, hộp số
– Phụ gia dầu bánh răng
– Phụ gia tăng độ nhớt
– Phụ gia tăng độ kiềm tổng
– Phụ gia dầu cắt gọt
– Phụ gia dầu chống rỉ
DẦU GỐC NHÓM IV
– Dầu gốc nhóm IV là dầu gốc tổng hợp Polyalphaolefin (PAO) đã tồn tại hơn 50 năm. Chúng là các hóa chất tinh khiết được tạo ra trong một nhà máy hóa chất trái ngược với việc tạo ra bằng cách chưng cất và tinh chế dầu thô.
– PAO là loại hydrocarbon tổng hợp có chỉ số độ nhớt từ 125-200. Các loại dầu gốc tổng hợp này được thực hiện thông qua một quá trình gọi là tổng hợp từ phản ứng hóa học.
– Dầu gốc PAO ổn định hơn nhiều ở nhiệt độ khắc nghiệt, phù hợp với nhu cầu thực tế sử dụng ở những nơi có điều kiện thời tiết rất nóng hay rất lạnh. Dầu gốc nhóm IV có giá thành cao hơn rất nhiều so với dầu gốc nhóm III do quá trình sản xuất trải qua những xỉ lí phức tạp, yêu cầu nghiêm ngặt.
DẦU GỐC NHÓM IV
– Dầu gốc nhóm IV là dầu gốc tổng hợp Polyalphaolefin (PAO) đã tồn tại hơn 50 năm. Chúng là các hóa chất tinh khiết được tạo ra trong một nhà máy hóa chất trái ngược với việc tạo ra bằng cách chưng cất và tinh chế dầu thô.
– PAO là loại hydrocarbon tổng hợp có chỉ số độ nhớt từ 125-200. Các loại dầu gốc tổng hợp này được thực hiện thông qua một quá trình gọi là tổng hợp từ phản ứng hóa học.
– Dầu gốc PAO ổn định hơn nhiều ở nhiệt độ khắc nghiệt, phù hợp với nhu cầu thực tế sử dụng ở những nơi có điều kiện thời tiết rất nóng hay rất lạnh. Dầu gốc nhóm IV có giá thành cao hơn rất nhiều so với dầu gốc nhóm III do quá trình sản xuất trải qua những xỉ lí phức tạp, yêu cầu nghiêm ngặt.
NPOIL là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối sản phẩm nhựa đường nhập khẩu, chuẩn chất lượng theo thông số kỹ thuật của nhà xuất khẩu từ IRAN, UAE, SINGAPORE.
Sản phẩm nhựa đường Bitum 60/70. Đây là loại nhựa đường được sử dụng phổ biến tại Việt Nam
Đặc tính của sản phẩm Bitum 60/70:
– Khả năng liên kết cao ngăn chặn sự xâm nhập của không khí, giúp tăng kết cấu và độ bền sử dụng.
– Nhựa đường có tính linh hoạt, mềm dẻo, do đó bạn có thể kết hợp với nhiều loại phụ gia khác để phục vụ mục đích thi công.
– khả năng chống thấm cao.
– Khả năng chịu lực lớn.
– Chống hao mòn.
– Chống trượt, độ ma sát cao.
NPOIL là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối sản phẩm nhựa đường nhập khẩu, chuẩn chất lượng theo thông số kỹ thuật của nhà xuất khẩu từ IRAN, UAE, SINGAPORE.
Sản phẩm nhựa đường Bitum 60/70. Đây là loại nhựa đường được sử dụng phổ biến tại Việt Nam
Đặc tính của sản phẩm Bitum 60/70:
– Khả năng liên kết cao ngăn chặn sự xâm nhập của không khí, giúp tăng kết cấu và độ bền sử dụng.
– Nhựa đường có tính linh hoạt, mềm dẻo, do đó bạn có thể kết hợp với nhiều loại phụ gia khác để phục vụ mục đích thi công.
– khả năng chống thấm cao.
– Khả năng chịu lực lớn.
– Chống hao mòn.
– Chống trượt, độ ma sát cao.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU HÓA DẺO CAO SU – RPO P140
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu xanh
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tổng hợp
3. Vai trò:
Dầu RPO chứa thành phần dễ phân tán, giúp cao su ổn định, dễ đồng nhất, giảm thời gian khuấy trộn và tiết kiệm được nhiều chi phí. Tăng cường các tính năng: đàn hồi, kéo giãn của cao su. Ổn định màu sắc và ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
4. Ứng dụng:
Dùng trong sản xuất các loại vỏ, lốp, ruột xe ôtô, xe máy, xe máy cày, công nông, xe đua, địa hình. Cung cấp cho nhà máy cao su kĩ thuật như roal, phốt, ống, tay cầm, chân đế, đệm cầu cống, phà, sản xuất dây thun khoanh, đế giày thể thao, cao su y tế, cao su đồ chơi, đồ dùng thể thao, đồ gia dụng, và cho các ngành nói chung,…
5. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu hóa dẻo cao su. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – PETRO WHITE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU DỆT KIM – PETRO WHITE OIL 32
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng nhạt.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 32
GOTS 3.0: GOTS 4.0
4. Vai trò:
Giảm thiểu mài mòn, ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, khả năng tách nước tốt, chống tạo bọt và thoát khí tốt.
5. Ứng dụng:
Các hệ thống máy dệt vải sợi cao cấp, chuyên dụng dệt vải sợi công nghiệp, ngăn ngừa đứt sợi trong quá trình dệt, tẩy rửa và giặt sạch không thấm vải sau khi dệt, không làm thay đổi màu vải, màu dầu trắng trong suốt.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – PETRO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-3, SAE 90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
PETRO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
PETRO 68-AWS 68 (Màu vàng/trắng)
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng/trắng
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
Denilson HF2, Din 51524 – Part 2, HL/HM
4. Vai trò:
Dầu Thủy Lực – PETRO AWS 68 là sản phẩm dầu thủy lực của Petrolub, thương hiệu thứ 2 của NPOIL Corp sản xuất. Giá dầu thủy lực PETRO AWS 68 khá mềm hơn so với Dầu thủy lực NP PLATO bởi đặc chế bằng dầu gốc thuộc nhóm 1 và nhóm 2 kết hợp với phụ gia nhập khẩu, có công dụng bôi trơn các thiết bị thủy lực, ép, nén, nâng, hạ….công nông nghiệp.
5. Ứng dụng:
DẦU THỦY LỰC – PETRO AWS 68 với độ đặc của nhớt là 68, thích hợp cho các thiết bị thủy lực mới, có công suất hoạt động nhỏ, nếu máy móc công suất hoạt động của máy móc cao thì nên sử dụng sản phẩm Dầu thủy lực NP PLATO 68 thuộc sản phẩm dầu nhớt công nghiệp NPOIL.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 4T 20W-50 1 Lít
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
DẦU NHỚT XE MÁY – NANO 4T 20W-50 1 Lít
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Thành phần
Dầu gốc khoáng và phụ gia tổng hợp.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SG, SAE 20W-50, JASO MA (xe số)
4. Vai trò
Dầu nhớt NANO là dầu động cơ gắn máy 4 thì (4T), có tính năng giúp duy trì khả năng bảo vệ động cơ, bôi trơn hoàn hảo trong suốt thời gian sử dụng bảo đảm hiệu suất của động cơ trong mọi điều kiện vận hành.
5. Ứng dụng
Sử dụng cho xe máy 4 thì (xe số)
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60°C.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
NƯỚC LÀM MÁT ĐỘNG CƠ – NP COOLANT
1. Khái niệm:
Nước làm mát là một loại chất lỏng chạy liên tục khắp động cơ để hấp thụ một phần nhiệt và mang nó đến bộ tản nhiệt, nơi chất lỏng sẽ được làm mát trước khi quay trở lại động cơ. Trong vai trò cơ bản nhất của nó, nước làm mát được sử dụng với động cơ đốt trong hoặc bất kỳ động cơ nào đốt cháy nhiên liệu để tạo ra năng lượng.
2. Trạng thái:
Chất lỏng màu xanh, hồng
3. Thành phần chính:
Nước, Glycol và phụ gia
– Nước: là thành phần có sẵn trong tự nhiên, và là chất lỏng giúp trao đổi nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên nước có nhiệt độ đóng băng cao và nhiệt độ sôi thấp, do đó chỉ riêng nước không thể hoàn thành nhiệm vụ giải nhiệt cho động cơ. Nơi mà nhiệt độ bên trong rất nhanh đạt đến điểm sôi và bay hơi của nước.
– Glycol: thường được gọi là chất chống đóng băng ( ethylene hoặc propylene glycol) được thêm vào nước để giảm nhiệt độ đóng băng, tăng nhiệt độ sôi của nước. Glycol được thêm vào nước sẽ giúp nước hoàn thành nhiệm vụ làm mát một cách hoàn hảo.
– Phụ gia: được thêm vào để giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong bộ tản nhiệt, hệ thống bơm nước và bất kỳ hệ thống làm mát nào khác tham gia vào quá trình này.
4. Vai trò:
NP COOLANT là dung dịch cải thiện sự biến chuyển nhiệt từ động cơ sang hệ thống làm mát, giúp tản nhiệt cho động cơ nhanh hơn. Giúp ngăn chặn sự rỉ sét và ăn mòn trong hệ thống làm mát. Giải pháp này tương thích với tất cả các bộ phận làm bằng cao su, kim loại và giải pháp chống đông. Đặc biệt được khuyến nghị sử dụng cho phương tiện làm mát bằng không khí
5. Ứng dụng
Làm mát, bảo vệ động cơ xe gắn máy, ôtô, xe động cơ diesel tải nặng,
6. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP32 – DOT 4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 4
ISO 4925 CLASS 4
SAE J1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU THẮNG NP32 – DOT 4
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
FMVSS 116 DOT 4
ISO 4925 CLASS 4
SAE J1704
3. Vai trò:
Dầu thắng còn được gọi là dầu phanh là sản phẩm dầu nhớt chuyên dùng trong bộ phận phanh (thắng) của xe, lợi dụng chất lỏng nền làm vật trung gian, sử dụng áp lực phanh (thắng) để truyền chất lỏng trong bộ phận phanh (thắng) của xe.
4. Ứng dụng
Dầu phanh (thắng) tên tiếng Anh là: Brake Fluid, là chất lỏng không thể thiếu trong hệ thống phanh (thắng) đĩa xe máy, thắng (phanh) đĩa thủy lực của ô tô.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU TRUYỀN NHIỆT – NP TRANSOIL
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51522, ISO 6743-12 Group Q
4. Vai trò:
NP TRANSOIL là Dầu truyền nhiệt (dầu tải nhiệt, dầu bảo ôn) đây là một loại chất lỏng (dầu khoáng hoặc một số vật liệu lỏng khác) được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng chuyên dụng cho hệ thống truyền nhiệt được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp đặc biệt các ngành giấy, may mặc, giầy da, gỗ.
NP TRANSOIL được sản xuất từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp
5. Ứng dụng:
NP TRANSOIL được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 300°C. Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP Energol
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU MÁY NÉN KHÍ – NP Energol
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51515 part 1, part 2
ISO 6743 – 3A – DAJ
4. Vai trò:
Khả năng tách nước và chống tạo nhũ tương tốt, ngăn ngừa tắc nghẽn các bộ tách dầu, chống tích tụ cặn tốt, kéo dài thời gian sử dụng tăng khả năng chịu nhiệt của dầu và bộ lọc, giảm tích tụ muội than.
5. Ứng dụng:
ENERGOL RC-R là dầu máy nén khí chuyên dụng dành cho các loại máy nén khí pít-tông, rô-to, trục vít, bánh răng… nhằm bôi trơn các chi tiết chuyển động trong máy nén khí, chống lại lực ma sát, làm kín bề mặt các chi tiết, giúp giảm thiểu sự rò rỉ, loại bỏ cặn bẩn và làm mát cho máy nén khí nhằm tăng tuổi thọ và duy trì hiệu suất làm việc cho máy nén khí.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TUẦN HOÀN– NP VACITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524-1
ISO 6743-4 – HL
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxy hóa, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt, bền màn dầu, chống nhủ hóa cao, bảo vệ liên tục thiết bị,..
5. Ứng dụng:
NP ENERGOL là loại dầu tuần hoàn cao cấp, đặc biệt chuyên sử dụng bôi trơn cho các loại thiết bị tuần hoàn như máy ép, máy cán, bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, ổ lăn, ổ trượt,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU TUẦN HOÀN– NP VACITO
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng tinh chọn và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
DIN 51524-1
ISO 6743-4 – HL
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxy hóa, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt, bền màn dầu, chống nhủ hóa cao, bảo vệ liên tục thiết bị,..
5. Ứng dụng:
NP ENERGOL là loại dầu tuần hoàn cao cấp, đặc biệt chuyên sử dụng bôi trơn cho các loại thiết bị tuần hoàn như máy ép, máy cán, bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước, ổ lăn, ổ trượt,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẮT GỌT – CUTTING OIL 01
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO/IEC 17025, ASTM D7042
4. Vai trò:
NP CUTTING OIL là loại dầu cắt gọt có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành.
5. Ứng dụng:
Gia công cơ khí tải trọng nhẹ, dầu thủy lực, cán kéo, làm mát,…
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU BÁNH RĂNG – NP CETO 150
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
ISO VG 150, DIN 51517 – Part 3, API GL 5
4. Vai trò:
Bôi trơn, chống mài mòn, chống oxi hoá, chống tạo bọt, chống phát sinh nhiệt cục bộ, chống rỉ sét, bảo vệ liên tục thiết bị, …
5. Ứng dụng:
CETO 150 là dầu bánh răng sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, các thiết bị vận hành các cầu trục, bánh răng có công suất cao trong các nhà máy công nghiệp như: các trục ép, băng chuyền, băng tải, bánh răng thẳng, xoắn và trục vít, …
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU CẦU HỘP SỐ – NP TELO 90
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc khoáng, tổng hợp tinh chế cao cấp và phụ gia của Mỹ.
Sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API GL-4, SAE 80W-90
4. Vai trò:
Bôi trơn chống chịu các tác động và phát sinh chịu nhiệt cục bộ gây ra cho thiết bị, bảo vệ thiết bị liên tục trong suốt quá trình vận hành. Chống mài mòn, chống oxi hóa, chống tạo bọt, chống rỉ sét,…Bảo vệ thiết bị tuyệt đối. Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của thiết bị.
5. Ứng dụng:
NP TELO 90 là loại dầu cầu hộp số cao cấp đặc biệt chuyên sử dụng cho các loại thiết bị bánh răng công nghiệp, cầu sau ô tô, xe tải, ghe tàu chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-40
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – RONA 100
1. Trạng Thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM, SAE 5W-40
4. Vai trò:
RONA 100 là dầu động cơ cao cấp thích hợp cho các loại ôtô, xe tải trọng nặng, tàu biển, các động cơ Diesel và Xăng, … Chuyên sử dụng cho các loại động cơ chịu tải nặng, công suất hoạt động cao và liên tục, chống chịu các tác động và phát sinh nhiệt cục bộ gây ra, bảo vệ động cơ liên tục trong suốt quá trình vận hành.
5. Ứng dụng:
Dầu động cơ RONA 100 phù hợp cho mọi động cơ diesel hiện đại nhất cho xe tải, xe buýt, xe xây dựng, máy móc nông nghiệp và những động cơ có hoặc không có turbo tăng áp, bộ làm mát và hệ thống phun nhiên liệu tinh vi.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ TẢI TÀU – MARINE CUMMIN (TURBO)
1. Trạng Thái:
Chất lỏng màu vàng
2. Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia cao cấp của Mỹ.
3. Tiêu chuẩn kĩ thuật
API CI-4/SL, SAE 10W-40
4. Vai trò:
Phù hợp môi trường nhiệt đới, giảm thiểu khí thải ra môi trường, tiết kiệm nhiên liệu sử dụng cho động cơ, phát huy công suất tối đa động cơ khi hoạt động. Chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt nhất của động cơ như chạy dừng liên tục hay hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
Bảo vệ động cơ tuyệt đối, đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ.
5. Ứng dụng:
MARINE CUMMIN (TURBO) là dầu nhờn cao cấp chuyên dùng cho động cơ tàu, máy thi công cơ giới, máy kéo và máy nông nghiệp, xe tải có tải trọng lớn, động cơ diesel cao tốc trong hàng hải, máy phát điện, hệ thống thủy lực di động.
6. An toàn khi sử dụng:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt. Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
7. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60OC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ CAO CẤP – CATO 100
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SM SAE 5W-40
3. Vai trò:
CATO 100 là dầu động cơ cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Sử dụng cho tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ xăng có trang bị hệ thống kiểm soát khí thải, động cơ diesel tốc độ cao 4 thì hút khí tự nhiên.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
DẦU ĐỘNG CƠ XE Ô TÔ 4T – RESSO 2
1. Trạng thái:
Chất lỏng, màu vàng.
2. Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API CI-4/SL, SAE 10W-40
3. Vai trò:
RESSO 2 là dầu động cơ cao cấp được pha chế trên công nghệ dầu gốc tổng hợp và phụ gia tiên tiến của Mỹ, sử dụng cho tất cả các loại động cơ chạy xăng và diesel. Giúp làm sạch cặn bùn và ngăn chặn việc hình thành cặn bùn mới tốt hơn so với các tiêu chuẩn kĩ thuật khắc nghiệt.
4. Ứng dụng:
Tất cả các loại động cơ xăng, diesel hạng nhẹ, các động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, các loại động cơ có gắn Turbo tăng áp.
5. An toàn khi sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu nhớt đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
6. Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60oC.
Có thể bạn quan tâm?
Sức khỏe an toàn
Camera Quan Sát
Xe & Phụ kiện
Sản phẩm in ấn
Đồ chơi
Sản phẩm tương tự
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện
Xe & Phụ kiện